BÀI TOÁN NHÂN
ĐÔI DNA
1/ Một
gen tái sinh một số đợt đã sử dụng của môi trường 21.000 nu, trong đó loại A
chiếu 4.200. Biết tổng số mạch đơn trong các gen được tạo thành gấp 8 lần số
mạch đơn của gen mẹ lúc đầu
a) Tính số lần tái sinh của mẹ
b) Tính số lượng và tỉ lệ %
từng loại nu của gen
2/
Một gen nhân đôi 4 đợt liên tiếp đã lấy của môi trường 36.000 nu tự do để góp
phần tạo nên các gen con. Trong đó có 10800 G. Tính tỉ lệ % và số lượng từng
loại nu chứa trong gen.
3/
Một gen nhân đôi liên tiếp 3 lần đã lấy của môi trường 16.800 nu. Gen có tỉ lệ
A:G=3:7
a) Tính số liên kết hidro bị
phá vỡ và số liên kết hidro được hình thành trong quá trình nhân đôi nói trên
của gen
b) Tính số liên kết hóa trị
được hình thành
4/
Một gen có chiều dài 0,51 m tự nhân đôi 1 lần. Thời gian để tách và liên kết các nu của
môi tường của một chu kì xoắn là 0,05s. Biết tốc độ lắp ghép các nu đều nhau.
Tính tốc độ nhân đôi và thời gian nhân đôi của gen.
5/
Gen thứ 1 dài 2550 A0 nhân đôi 1 lần liên tiếp và đã lấy của môi trường
22.500 nu tự do, trong đó có 6750 X
Tính
số lượng từng loại nu môi trường cung cấp, số liên kết hidro bị phá vỡ, số liên
kết hidro và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi của
gen.
Gen
thứ 2 dài bằng gen thứ nhất nhưng có số nu loại A ít hơn A của gen thứ nhất là
30
Tính
số lượng nu từng loại môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ nếu
gen thứ 2 nhân đôi 3 lần liên tiếp
6/
Có 3 gen I, II, III nhân đôi với tổng số lần là 10 và đã tạo ra 36 gen con.
Biết số lần nhân đôi của gen I gấp đôi số lần nhân đôi của gen II
a) Tìm số lần nhân đôi của mỗi
gen
b) Gen I có khối lượng 9.105
đvC và có hiệu số giữa A với loại không bổ sung với nó là 20%. Trong quá tình
nhân đôi của gen I, số nu tự do loại của môi trường đến bổ sung với mạch I của
gen là 650 và số nu loại G của môi trường đến bổ sung với mạch thứ II của gen
là 250
·
Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen I
·
Đã có bao nhiêu nu từng loại của môi trường cung cấo cho quá tình nhân
đôi của gen I
·
Số liên kết hidro đã bị phá vỡ và số liên kết hóa trị đã được hình
thành trong quá tình nhân đôi của gen I là bao nhiêu?
Biết
khối lượng trung bịnh của một nu là 300 đvC
7/
Hai gen A và B có tổng số nu là 3600 tiến hành tự sao một số đợt liên tiếp bằng
nhau và đã tạo ra 32 gen con. Biết số lượng nu môi trường cung cấp cho gen A tự
sao bằng 2/3 số lượng nu cung cấp cho gen B tự sao 2 lần. Tổng số liên kết
hidro được hình thành trong các gen con tạo ra từ gen A là 44.160 và tổng số
liên kết hidro được hình thành trong các gen con tạo ra từ gen B là 22.800
a) Tính số lần tự sao của mỗi
gen A và gen B
b) Tính chiều dài cảu mỗi gen A
và gen B
c) Tính số lượng từng loại nu
mà môi trường đã cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen A và gen B
8/
Trên 1 mạch đơn của gen có 10% T và 30A
a) Khi gen tiến hành nhân đôi
thì tỉ lệ % từng loại nu môi trường cung
cấp là bao nhiêu
b) Nếu gen nói trên có 900G
thực hiện nhân đôi 1 lần. Trên mỗi mạch bổ sung được tạo từ các nu của môi
trường, tốc độ liên kết của các nu là đều nhau, bằng 200 nu trong 1s thì thời
gian của một lần nhân đôi của gen là bao nhiêu?
c) Trong một số đợt nhân đôi
khác của gen nói trên, người ta thấy có tổng số 58500 liên kết hidro đã bị pha
vỡ
·
Tính số đợt nhân đôi của gen
·
Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên.
9/
Hai gen I và II nhân đôi 1 số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số gen con
là 40. Biết số lần nhân đôi của gen II nhiều hơn so với gen I.
a) Tìm số lần nhân đôi của mỗi
gen
b) Gen I dài gấp đôi gen II.
Trong quá trình nhân đôi, hai gen đã sử dụng 67500 nu của môi trường góp phần
tạo ra các gen con. Gen I có hiệu số giữa A với một loại nu khác bằng 10%. Gen
II có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
·
Tính chiều dài của mỗi gen
·
Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi
10/
Gen I và II nhân đôi một số lần bằng nhau và đã lấy của môi trường 29.400 nu
Gen
I có chiều dài 0,408 m và có số liên kết hidro giữa A và T bằng 2/3 số liên hidro
giữa G và X. Gen II có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A và G bằng 150 nu
a) Tính số lần nhân đôi của mỗi
gen
b) Tính số lượng từng loại nu
môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi
c) Tính số liên kết hidro bị
phá vỡ, số liên kết hidro và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá tình
nhân đôi của hai gen.
11/
Một gen dài 3842 A0. Mạch thứ 1 của gen có T+A=40% và T-A=20%. Mạch
thứ 2 của gen có X=20%. Khi gen nhân đôi 1 lần, thời gian để các nu của môi
trường vào bổ sung đầy đủ với G trên mạch thứ 1 là 1,8s
a) Thời gian cần thiết để gen
nhân đôi một lần là bao nhiêu?
b) Nếu gen nhân đôi 1 số đợt,
môi trường cung cấp 6780 T
·
Tính số lần nhân đôi của gen
·
Tính số nu môi trường cung cấp và số liên kết hidro đã bị phá vỡ.
12/
Hai gen đều dài 3821,6A0, đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng
39130 liên kết hidro. Biết tỉ lệ từng loại nu của gen I bằng nhau.
a) Tính số lượng từng loại nu
của mỗi gen
b) Tính số lượng từng loại nu
môi trường cung cấp cho quá trình trên
c) Số liên kết hóa trị giữa
đường và acid phosphoric chứa trong tất cả các gen được tạo thành.
13/
Một gen có chiều dài 0,51 m, có A chiếm 30% số nu của gen. Khi gen tự nhân đôi liên
tiếp 3 lần thì số môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
14/
Một gen khi nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp
525 T tự do. Biết rằng: Tổng số nu của 2 gen con là 3000
a) Số nu tự do cần dùng cho mỗi
loại còn lại là bao nhiêu?
b) Nếu gen nói trên trải qua 3
đợt tự nhân đôi, thì đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu tự do cho
từng loại? Trong số gen con tạo thành có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này
đều có 2 mạch cấu thành hoàn toàn từ nu mới của môi trường nôi bào?
15/
Một gen có chiều dài 0,306 m, gen có A=30%
a) Số liên kết hidro bị phá vỡ
và số liên kết hidro được hình thành khi gen tự đôi 1 lần là bao nhiêu?
b) Gen tự nhân đôi liên tiếp 3
lần, tìm số liên kết hidro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành
16/
Một gen chứa 900A và 600X. Số liên kết hidro bị phá vỡ và được hình thành khi
gen đó trải qua 1 đợt tự nhân đôi là bao nhiêu? Giả sử gen nói trên tự sao liên
tiếp tạo ra 8 gen con. Tính:
a) Tổng số liên kết hidro bị
phá vỡ
b) Tổng số liên kết hidro được
hình thành.
c) Tổng số liên kết hóa trị
được hình thành.
17/
Một gen có số nu loại X=720 và loại T=630 khi gen tự nhân đôi, thời gian để
tiếp nhận và liên kết đủ nu tự do loại X vào 2 mạch là 8s. Tính
a) Tốc độ tự sao của gen
b) Thời gian hoàn tất quá trình
tự nhân đôi.
18/
Một phân tử DNA có X=24%, số nu loại G=2400000N. Tính số nu loại A.
19/
Một phân tử DNA có chiều dài 1,02mm, khi nhân đôi 6 đợt, tìm tổng số nu do môi
trường cung cấp.
20/
Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC. Khi gen tự nhân đôi 3 lần. Tính
số N do môi trường cung cấp.
21/
Một gen có chiều dài 0,51 m, tổng số mối liên kết hidro trong gen là 3600. Tính số N
mỗi loại trong gen.
22/
Phân tử DNA có số lượng N loại A=3.105 N, loại G=12.105 N
khi phân tử DNA tự nhân đôi 5 lần, số N tự do loại A do môi trường cung cấp là
bao nhiêu?
23/
Một đoạn DNA có T=800, X=700. Khi đoạn DNA đó tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác
định:
a) Số đoạn DNA con được tạo ra
b) Số nu mỗi loại môi trường đã
cung cấp cho quá trình nhân đôi của đoạn DNA đã cho.
24/
Một gen có A=20% tổng số nu của gen và G=900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi
trường nội bào đã cung cấp 9000 nu loại A
a) Xác định số lần gen tự nhân
đôi
b) Số gen con được tạo thêm là
bao nhiêu
c) Tính số nu mỗi loại còn lại
mà môi trường phải cung cấp
25/
Một gen tự nhân đôi 1 số lần người ta thấy có 14 mạch đơn mới được tạo ra từ
các nu tự do của môi trường. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A1=G1=550,
T1=X1=150
a) Tính số lần gen tự nhân đôi
b) Tính số nu mỗi loại môi
trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen ban đầu
26/
Một phân tử DNA có khối lượng phân tử 18.106 đvC. Phân tử này nhân
đôi một số lần, được môi trường nội bào cung cấp 420.000 nu các loại, trong đó
số nu loại A là 147.000
a) Tính số lần phân tử DNA tự
nhân đôi
b) Tính số nu mỗi loại môi
trường phải cung cấp riêng cho lần tự nhân đôi cuối cùng.
27/
Một phân tử DNA có chiều dài là 102.000 A0 trong đó tỉ lệ
a) Khi phân tử DNA này tự nhân
đôi 4 lần, hãy xác định:
·
Tổng số nu các loại môi trường cung cấp
·
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp
c) Nếu phân tử DNA nói trên tự
nhân đôi 1 số lần và môi trường đã phải cung cấp 77.500 nu loại A. Hãy xác định
số lần tự nhân đôi của phân tử DNA
28/
Một gen có số liên kết hidro là 2805. Hiệu số giữa A và G bằng 30% tổng số nu
của gen.
a) Tính số nu của mỗi loại của
gen
b) Tính chiều dài của gen
c) Tính số liên kết hidro trong
các gen con được con được tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2 lần.
29/
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nha. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen
2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết hidro của gen 1 nhiều hơn số liên
kết hidro của gen 2 là 150
a) Tính chiều dài của mỗi gen
b) Tính số liên kết hidro của
mỗi gen
c) Hai gen trên đều tự nhân đôi
5 lần thì môi trường nội bào phải cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi
gen?
30/
Một gen có chiều dài 3060 A0
Trên
mạch 1 có G1+X1=40% số nu của mạch, trên mạch có A2-T2=20%.
Số nu của mạch và G2=1/2T2. Hãy xác định:
a) Tỉ lệ % và số lượng loại nu
trên từng mạch gen
b) Số nu mỗi loại của gen
c) Số liên kết hidro bị phá vỡ
khi gen tự sao 2 đợt
31/
Một gen dài 2550 A0 tái bản 1 lần, enzim polimeraza đã phá vỡ 1950
liên kết hidro, các nu tự do kết hợp vào hai mạch khuôn trong 10s. Xác định:
a) Tốc độ tái bản của gen
b) Thời gian kết hợp mỗi loại
nu tự do vào hai mạch khuôn của gen
32/ Trên 1 mạch đơn của gen có 15% G và 21% X
a/ Nếu gen trên
tiến hành tự nhân đôi thì tỉ lệ từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp bằng
bao nhiêu?
b/ Giả sử gen trên có 672 A. Trong quá trình tự nhân
đôi đã có tất cả 14686 liên kết hóa trị được hình thành. Xác định:
-
Số lượng từng
loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
-
Số liên kết hyđro
có trong các gen con được tạo ra
Đăng nhận xét