A. CÁC DẠNG BÀI
TẬP TỰ LUẬN THƯỜNG GẶP
Dạng 1
Bài 1: Biết tổng số
hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử là 155.
Số hạt có mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tìm số
proton, nơtron và số khối A của nguyên tử.
Bài 2: Tổng số hạt
proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử A là 16.
Trong nguyên tử B là 58, trong nguyên tử D là
58. Tìm số proton, nơtron và số khối của
các nguyên tử A, B, D. Giả sử só chênh lệch giữa số khối với khối lượng nguyên
tử trung bình là không quá 1 đơn vị.
Bài 3: Nguyên tử của ng.tố Y được cấu
tạo bởi 36 hạt. Hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Tìm A, Z của nguyên
tử và cấu hình electron của ng.tử ng.tố đó.
Bài 4: Nguyên tử của 1 ng.tố X có
tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82 hạt. Trong đó
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định STT, số khối, tên
nguyên tố X. Viết cấu hình electron của X và các ion tạo thành từ X.
Bài 5: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điện là
34. Trong đó hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Xác định vị
trí & gọi tên R. Viết cấu hình electron của R.
Bài 6: Nguyên tử của nguyên tố X có
tổng số các hạt cơ bản (n, p, e) là 115 hạt. Trong đó số hạt mang điện gấp
1,556 lần số hạt không mang điện
1. Viết cấu hình electron của X & xác
định vị trí của X trong BHTTH.
2. Hãy dự đoán T/C HH cơ bản của X ở dạng
đơn chất. Cho VD minh hoạ bằng p.ứ hóa học.
Bài 7: Tổng số hạt p, n và electron
trong ng.tử của 1 nguyên tố X là 34 hạt.
1. Xác định khối lượng nguyên tử của nguyên
tố X
2. Viết cấu hình electron của nguyên tố X
.
Bài 8: Một kim loại M có khối lượng A
= 54, tổng số các hạt (n, p, e) trong ion M2+ là 78. Hãy xác định
STT của M trong BHTTH các nguyên tố, gọi tên & viết cấu hình electron của M
và M2+.
Bài 9: Cho 1,8g kim loại X thuộc phân
nhóm chính nhóm II trong BHTTH p.ứ với H2O thu được 1,1 lít H2
(ở 770mmHg, 290C).
Gọi tên X, Viết cấu hình electron của X và
ion của nó. Biết trong hạt nhân X chỉ số p = số n (không dùng BHTTH).
Bài 10: Tổng số hạt p, n và electron
trong ng.tử của 1 nguyên tố là 21.
1. Nguyên tố là:
A. Oxi B. Cacbon C.
Nitơ D. Tất cả đều
sai
2. Tìm cấu hình e của nguyên tố:
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p4 D.
Tất cả đều sai
3. Xác định tổng số obitan nguyên tử của nguyên tố đó.
Bài
11:
Cho biết tổng số e trong anion A là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B thì số
p = số n.
1. Tính số khối của A & B?
2. Viết cấu hình e- và sự phân
bố e- trong các obitan của các nguyên tố A, B?
3. Lấy các p.ứ minh hoạ A, B và hợp chất AB2
có thể đóng vai trò chất oxi hóa cũng như chất khử trong một số p.ứ hóa học.
Bài
12:
Hợp chất Z được cấu tạo bởi 2 nguyên tố
M & R có công thức trong đó R chiếm 6.667% khối lượng. Trong hạt
nhân ng.tử M thì: n = p +4 còn trong hạt nhân của R có n’ = p’.
Trong đó n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của
M & R. Biết rằng tổng số hạt Proton trong Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm CTPT
của Z.
Bài
13:
Hợp chất X có dạng AB3, tổng số proton trong phân tử là 40. Trong
thành phần hạt nhân của A cũng như B đều có số p = số n, A thuộc chu kì 3 của
BHTTH.
1. Xác định tên gọi của A và B?
2. Viết cấu hình của A & B?
Bài
14:
Hợp chất A được cấu tạo từ ion M+ và anion X2-. Tổng số 3
loại hạt cơ bản (n, p, e) trong A là 140 hạt. Tổng số hạt mang điện trong ion M+
lớn hơn tổng số hạt trong ion X2- là 19 hạt. Trong ng.tử M thì số
hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Trong ng.tử X thì số p = số n.
Viết cấu hình electron của M+
và X 2-, gọi tên hợp chất A.
Bài
15:
Tổng số hạt trong ng.tử M và ng.tử X bằng 86 hạt, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của X lớn hơn của M là 12.
Tổng số hạt trong ng.tử X nhiều hơn trong ng.tử M là 18 hạt.
1. Viết cấu hình electron của M và X.
2. Liên kết trong hợp chất giữa M và X
thuộc loại nào?
Bài
16: Nguyên
tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p, e) bằng 180. Trong đó số hạt mang điện
chiếm 58,89% tổng số hạt.
1. Viết cấu hình electron của X.
2. Dự đoán T/C HH cơ bản của X trên cơ sở
cấu tạo nguyên tử của X.
Bài
17: Hai
nguyên tố A, B tạo được bởi các ion A3+, B+ tương ứng có
số e bằng nhau. Tổng số các hạt (n, p, e) trong hai ion bằng 70.
Xác định các nguyên tố A, B và viết cấu hình
e của chúng.
Bài
18: Nguyên
tử của nguyên tố M có 34 hạt các loại, nguyên tử X có 52 hạt các loại. M và X
tạo được hợp chất MX.
Xác định cấu hình e của M và X và của các
tiểu phân (ion) trong phân tử MX.
Bài
19:
Một nguyên tố tạo ion đơn nguyên tử mang 2 điện tích có tổng số hạt trong ion đó
bằng 80. Trong nguyên tử của nguyên tố đó có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 22. Xác định cấu hình e của nguyên tử nguyên tố đó.
Bài
20:
Phân tử XY2 có tổng số hạt (n, p, e) bằng 114 trong đó số hạt mang
điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số hạt mang điện trong nguyên tử X chỉ
bằng 37,5% số hạt mang điện trong nguyên tử Y.
Xác định các nguyên tố X, Y và CT XY2.
Bài
21:
Hợp chất A tạo thành từ các ion M+ và X2- (Được tạo ra từ
các nguyên tố M, X tương ứng). Trong phân tử A có 140 hạt (n, p, e) trong đó số
hạt mang điện bằng 65,714% tổng số hạt. Số khối của M lớn hơn của X là 23.
Xác định các nguyên tố M, X và CT A.
Bài
22:
Một hợp chất A cấu tạo từ 2 ion M2+ và X-, các ion được
tạo ra từ nguyên tử tương ứng trong phân tử A có tổng số hạt (p, n, e) là 116
hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 hạt. Số
khối của M2+ lớn hơn số khối của X- là 21. Tổng số hạt
trong M2+ nhiều hơn số khối của X là 2 lần.
Xác định các nguyên tố M, X và CT A.
Bài
23:
Trong anion Acó 30 proton. Trong nguyên tử A cũng
như B số p = số n.
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử A,
B?
2. Trong hợp chất giữa A và B có những
loại liên kết gì.
Bài
24:
Hợp chất A có công thức MXx trong đó M chiếm 46,67% khối lượng. M là
kim loại, nguyên tử M có số proton ít hơn số nơton 4 hạt. X là phi kim ở chu kì
3, nguyên tử có số p = số n. Trong A có 116 hạt mang điện.
Xác định M, X và viết cấu hình electron
của chúng.
Bài
25:
Ion A được tạo nên từ hai nguyên tố A và B. Tổng số
proton trong A bằng 11.
Xác định nguyên tố A, B và khối lượng mol
ion. Biết chúng là các đồng vị bền, phổ biến trong tự nhiên.
Bài
26:
(CĐ KT - KT TM - 2004) Nguyên tử nguyên tố M có tổng số hạt (n,
p, e) là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Cho biết M là
nguyên tố gì? Viết cấu hình e của M.
Bài 27: (CĐ SP Bến Tre - 2004)
1. Một nguyên
tử R có tổng số hạt mang điện và hạt không mang điện là 36. Trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
Xác định
R và vị trí của R trong BHTTH.
2. Nguyên tử R
và ion R2+ giống và khác nhau như thế nào về cấu tạo và T/C HH cơ
bản? Cho VD minh hoạ?
Bài 28: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt cơ bản là 48, trong
đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
1. Viết cấu hình e nguyên tử của
nguyên tố A. Xác định vị trí của A trong BTH?
2. Axit có
chứa nguyên tố A (Trong đó A có số oxi hóa dương cao nhất) ở trạng thái đặc và
loãng đều tác dụng được với các chất: Al2O3 và Fe3O4.
Viết các PTPƯ?
Bài 29:
1. Nguyên tử
của nguyên tố hoá học X có tổng số hạt (n, p, e) là 180. Trong đó số hạt mang
điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện.
a. Hãy viết
cấu hình e của nguyên tử X.
b. Dự đoán
T/C HH của đơn chất X. Giải thích theo cấu tạo nguyên tử, phân tử, viết các
PTPƯ để giải thích.
2. Viết cấu hình
e nguyên tử của các nguyên tố mà electron ngoài cùng là 4s1. Từ đó
cho biết số hiệu nguyên tử và số electron hoá trị của chúng.
Bài 30: (HSG / 94 - 95) Một hợp chất ion được cấu
tạo từ cation M2+ và anion X-. Trong phân tử MX2
có tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 54 hạt. Số khối của M2+ lớn hơn số khối của X-
là 21. Tổng số hạt trong M2+ nhiều hơn trong ion X- là 27.
1. Xác định các
nguyên tố M, X và CT A.
2. Viết cấu hình
của các ion M2+ và X-.
3. Xác định vị
trí của M và X trong BHTTH.
Bài 31: (ĐH - CĐ KB 06 ). Tổng số hạt
mang điện trong anion A là 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8.
1. Xác định số
hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố A và B
2. Viết cấu hình
electron của A và B. Xác định vị trí của chúng trong BTH.
Bài 32: (Trường THPT Lê Quý Đôn)
Tổng số hạt cơ bản
trong nguyên tử nguyên tố A là 108.
1. Cho biết A
thuộc chu kì mấy trong BTH.
2. Biết A ở nhóm VA xác định vị
trí của A trong BTH.
3. Tính % theo khối lượng của A trong oxit
cao nhất.
ôDạng 2
Bài 33: Cho hai đồng vị
hiđro với tỉ lệ % số ng.tử: 1H (99%), 2H (1%) và clo: 35Cl
(75,53%), 37Cl (24,47%).
1. Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.
2. Có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 đồng vị của 2
ng.tố đó
3. Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử
nói trên.
Bài
34:
Nguyên tử khối trung bình của đồng vị: 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên
dưới hai dạng đồng vị 63Cu và
65Cu. Tính tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị 63Cu tồn tại
trong tự nhiên .
Bài
35:
Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị: 12C chiếm 98,89% và 13C
chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,500 B.
12,011 C. 13,022 D. 12.055
Bài
36:
Tính nguyên tử khối trung bình của Kali biết rằng trong tự nhiên thành phần % các
đồng vị của Kali là: 39K (93,258%) ; 40K (0,012%); 41K
(6,73%).
Bài
37:
Bo có hai đồng vị: 10B (18,89%) và 11B (81,11%)
Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Bo.
Bài
38:
Chì có 4 đồng vị là:
204Pb (2,5%); 206Pb
(23,7%); 207Pb (22,4%); 208Pb (51,4%)
a. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của
chì.
b. Tính tỉ lệ số n và số p trong mỗi đồng
vị.
Bài
39:
Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom
là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 79Br
chiếm 54,5%. Tìm khối lượng nguyên tử (hay số khối) của đồng vị thứ 2.
Bài
40:
Khối lượng nguyên tử trung bình của antimon là 121,76; antimon có 2 đồng vị.
Biết 121Sb chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.
Bài
41:
Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10B
thì có bao nhiêu nguyên tử 11B?
Bài
42:
Tíớnh khối lượng nguyên tử trung bình của các nguyên tố coban va niken. Biết
rằng trong tự nhiên, đồng vị của các nguyên tố có tồn tại theo tỉ lệ sau:
59Co 58Ni 60Ni 61Ni 62Ni
(100%) (67,76%) (26,15%)
(2,42%) (3,66%)
Bài 43: Agon tách từ không khí là một hỗn hợp của 3 đồng vị
40Ar (99,6%); 38Ar
(0,063%); 36Ar (0,337%)
Tính thể tích
của 20g Agon ở đktc?
ôDạng 3
Bài 44: A và B là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm liên tiếp và thuộc
2 chu kì liên tiếp. Tổng số hạt mang điện trong 2 nguyên tử A và B là 50. Hợp
chất giữa A và B phải điều chế bằng cách gián tiếp.
1. A, B có
thể là những nguyên tố nào?
2. Viết cấu hình
e và xác định vị trí của chúng trong BTH.
Bài 45: A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và thuộc 2
chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân nguyên tử A, B
bằng 30.
Xác định cấu
hình e của nguyên tử A, B và của các ion mà A, B tạo ra
Bài 46: A và B là 2 ng.tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong BTH.
Tổng
số hạt proton trong nguyên tử A, B bằng 19. A, B tạo được hợp chất X có tổng số
proton là 70.
1. Xác định cấu hình e của nguyên tử A, B và
của các ion mà A, B tạo ra
2. Tìm CTPT của X.
Bài
47:
(ĐH XD HN98)
A và B là 2 ng.tố thuộc 2 nhóm A liên tiếp
trong BTH. Tổng số hiệu nguyên tử của A, B bằng 31.
Xác định cấu hình e của nguyên tử A, B.
Bài
48:
(CĐ KT - TC TN 05)
Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong
1 chu kì ở BTH, có tổng điện tích hạt nhân là 25.
Viết cấu hình e của A, B. Xác định vị trí
của A, B trong BTH.
Bài
49:
X, Y là 2 nguyên tố thuộc 1 nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH. Tổng số
hạt mang điện trong nguyên tử X và Y là 52.
Xác định vị trí của X và Y trong BTH.
Bài
50:
Hai nguyên tố A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp có thể tạo thành các ion A2-
và B2- (Đều có cấu hình của khí hiếm). Số điện tích
hạt nhân của A và B hơn kém nhau 8 đơn vị.
Xác định số hiệu nguyên tử của A và B. Viết
cấu hình e của chúng.
Bài
51: Cho 2 nguyên tố A,B nằm trong 1 nhóm A của 2
chu kì liên tiếp. Tổng số điện tích hạt nhân của 2 nguyên tố là 24.
Hai nguyên tố C, D đứng kế tiếp nhau trong
1 chu kì, tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn của C là 2, số
electron của C bằng số nơtron của nó.
a. Xỏc định các nguyên tố trên và viết cấu
hình electron của chúng.
b. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều
tăng tính khử.
c. Hãy
viết công thức các hợp chất giữa chúng ( nếu có ).
Bài
52: (ĐHQG TPHCM -97) Một hợp chất
ion có CT AB. Hai nguyên tố A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH. A thuộc nhóm IA, IIA; B thuộc nhóm
VIA, VIIA. Xác định A, B biết rằng tổng số electron trong
phân tử AB bằng 20.
Bài 53: Cho 2 nguyên
tố X, Y ở 2 chu kì kế cận nhau trong BTH, tống số điện tích hạt nhân của 2 nguyên
tố là 32.
Xác định X,
Y. Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp đôi trị số điện tích hạt
nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố đó.
ôDạng 4
Bài 53: (ĐH, CĐ _ 2002 )
1. Viết cấu hình
electron của 26Fe và của các ion Fe2+, Fe3+.
2. Hãy nêu T/CHH
chung của:
a. Hợp chất Fe(II).
b. Hợp chất Fe(III).
Mỗi trường hợp viết 2 PTHH minh hoạ.
3. Trong điều kiện không có không khí, cho Fe
chảy trong khí Cl2 được một chất A; nung hỗn hợp bột ( Fe và S ) đựơc
một hợp chất B. Bằng các pư hoá học, hãy nhận biết thành phần và hoá trị của các
hợp chất A, B.
Bài
54:
(ĐH, CĐ KB_ 2004 ) Viết cấu hình electron của Cl ( Z = 17 ) và Ca
(Z = 20). Cho biết vị trí của chúng ( chu kì, nhóm, ô ) trong BTH.
Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl2
thuộc loại liên kết gì? Tại sao?
Bài
55:
(ĐH, CĐ KA_ 2005 ) Viết cấu hình electron, xác định vị trớ (ô,
chu kì, nhóm ) của S (Z = 16) trong BTH
* Viết các pư hoá học của H2S với
O2, SO2, và nước Cl2. Trong các phản ứng đó H2S
có tính khử hay oxi hoá? Tại sao?
Bài
56:
(CĐ Vĩnh Phúc KA_ 2005 )
1. Viết cấu hình e của S, Fe, S2-,
Fe3+, biết số hiệu nguyên tử của S và Fe lần lượt là: 16, 26.
2. Cho 45 gam CaCO3 tác dụng với
dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình chứa 500ml dung dịch
NaOH 1,5M, tạo thành dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong X.
Bài
57:
(CĐSP Hà Nam
KA_ 2005 )
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử và
ion của các nguyên tố X (Z = 13) và nguyên tố Y có (Z = 17). Cho biết X, Y là các
nguyên tố nào?
2. Hợp chất A được tạo bởi 2 nguyên tố trên.
Viết các ptpư (nếu có) của dung dịch A
lần lượt với từng dung dịch các chất: NaOH, HCl, NH3, KHCO3,
NH4Cl.
3. Trong công nghiệp người ta điều chế đơn
chất X, Y từ nguyên liệu nào? Viết các ptpư điều chế chúng từ nguyên liệu đó.
Bài
58:
(CĐSP QUẢNG NGÃI_ 2005 ) Có cấu hình electron: 1s22s22p6
1. Đó là cấu hình electron của nguyên tử hay
ion? Giải thích.
2. Nếu cấu hình đó ứng với ion của một nguyên
tố trong oxít (giả sử oxít này là hợp chất ion) và oxít đó tác dụng được với cả
NaOH và HCl.
a. Viết ptpư minh hoạ TCHH của đơn chất,
oxit và hiđroxit của nguyên tố đó.
b. Viết ptpư điều chế đơn chất của nguyên tố
này trong công nghiệp.
Bài
59:
(CĐ Cộng đồng HP_ 2005 ) Ion kim loại M3+ có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là: 2s22p6.
1. Viết cấu hình electron đầy đủ của M3+,
từ đó suy ra cấu hình electron của kim loại M.
2. Cho biết tên kim loại và vị trí của M
trong BTH.
3. Viết ptpư(nếu có) khi cho M tác
dụng với dung dịch NaCl dư, dung dịch KOH dư, dung dịch CuSO4.
Bài
60:
Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s2.
1. Cho biết vị trí của X trong BTH (ô, nhóm,
chu kì)? Giải thích?
2. Nêu T/CHH của X và minh hoạ bằng các pưhh.
Bài
61:
Cation M+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6.
1. Viết cấu hình electron của nguyên tử M và
sự phân bố electron trên các AO.
2. Cho biết vị trí của X trong BTH, gọi tên
M.
3.
Anion X- có cấu hình electron giống cationM+, X là nguyên
tố nào?
Bài
62:
(ĐH Cần Thơ_98 ).
* Viết cấu hình electron của nguyên tử F (Z =
9) và ion F-.
* Xác định vị trí (ô, nhóm, chu kì) của các
nguyên tố X, Y, biết rằng chúng tạo được anion X2-và cation Y+
có cấu hình electron giống ion F-.
Bài
63:
(ĐHSP Quy Nhơn-99 )
* Các nguyên tố A, B, C có cấu hình electron ở
lớp ngoài cùng lần lượt là: 3s23p1, 3s23p4,
2s22p2.
1. Hãy xác định vị trí và gọi tên A, B, C.
2. Viết các phản ứng khi cho A lần lượt tác
dụng với B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên sản phẩm tạo thành.
Bài
64:
(ĐH YD _ TPHCM 99 )
Nguyên
tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 4p.
Nguyên tử của nguyên tố B có phân lớp electron ngoài cùng là 4s.
a. Nguyên tố nào là kim loại? Phi kim?
b. Xác địmh cấu hình electron của A và B,
biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của A và B bằng 7.
Bài
65:
Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron lớp ngoài cùng (n = 3) tương ứng
là: ns1, ns2np1, ns2np5.
* Hãy xác
định vị trí của A, M, X trong BTH.
Bài
66:
Cho biết cấu hình electron của A là: 1s22s22p63s2
và của B là: 1s22s22p63s23p64s1.
* Xác định vị trí của A, B trong BTH, chúng
là những nguyên tố nào?
* Viết ptpư của A, B với nước ở điều kiện
thường (nếu có).
Bài
67:
Cho biết Ni có Z = 28 và lớp ngoài cùng có 2 electron. Hãy:
* Viết cấu hình
electron của Ni và Ni2+.
* Xác định chu kì
và nhóm của Ni trong BTH. Giải thích?
Bài 68: Cho 2 nguyên tố A, B có số hiệu nguyên tử lần lượt là:
11 và 13.
a. Viết cấu hình
electron và cho biết vị trí của chúng trong BTH.
b. A có khả năng
tạo ra ion A+ và B tạo ra ion B3+. Hãy so sánh bán kính
của A với A+, B với B3+. Giải thích.
Bài
69:
Nguyên tố A có Z = 8; B có Z = 17 và C có Z = 19.
a. Viết cấu hình electron của chúng.
b. Chúng thuộc chu kì nào? Nhóm nào trong
BTH?
c. Nêu T/CHH đặc trưng của các nguyên tố này?
Bài
70:
Nguyên tố A có Z = 19; B có Z = 35.
a. Viết cấu hình electron của chúng.
b. Nêu T/CHH đặc trưng của các nguyên tố này?
Bài
71: Cation R+ có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là: 2p6.
1. Viết cấu hình electron và sự phân bố
electron trên các AO.
2. Nguyên tố R thuộc nhóm nào? Chu kì nào? Là nguyên tố nào? Giải thích bản chất của liên
kết giữa R và halogen.
3. T/CHH đặc trưng
nhất của R là gì? Lấy 2 phản ứng để minh hoạ.
4. Từ R+
làm thế nào để điều chế được R?
5. Anion X-
có cấu hình electron giống R+, hỏi X là nguyên tố gì? Viết cấu hình
electron của nó.
Bài 72: (ĐHTCKT_2000) Nguyên tố X, cation Y2+,
anion Z- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p6.
a. X, Y, Z là kim
loại hay phi kim? Tại sao?
b. Viết phản ứng
minh hoạ T/CHH quan trọng nhất của Y.
Bài 73: (ĐHDL Lạc Hồng_98) Anion X- và
cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6.
a. Viết cấu hình
electron của nguyên tử X, Y.
b. Xác định vị trí
của X trong BTH.
Bài 74: 1. Cho biết trong các nguyên tử các nguyên tố A, B, D, các
electron có mức năng lượng cao nhất được xếp vào các phân lớp để có cấu hình
là:2p3(A); 4s1(B); 3d1(D).
a. Viết lại cấu hình
electron đầy đủ của các nguyên tố trên.
b. Suy ra vị trí
của chúng trong BTH.
2. Nguyên tử nguyên
tố A có cấu hình electron lớp ngoài: (n - 1)dxns1. Định
cấu hình electron có thể có của A. Từ đó xác định vị trí của A trong BTH.
Bài 75: Cho 2 nguyên tử A, B có cấu hình electron ngoài cùng lần
lượt là: 3sx và 3p5.
1. Xác định số
điện tích hạt nhân của A và B. Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử hơn kém
nhau 1 electron.
2. Dựa vào quy
tắc Hund hãy tìm số electron độc thân của A và B.
3. Cho các nguyên
tố X, Y, Z có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là: (n - 1)p4;
np4; (n + 1)s1. Với n = 3, n =4. Xác định X, Y, Z.
Bài 76: Các nguyên tố A, B,C có cấu hình electron ngoài cùng lần
lượt là: 3s23p1, 3s23p4, 2s22p2.
a. Xác định vị trí
và gọi tên A, B, C.
b. Viết ptpư khi
cho A lần lượt tác dụng với B và C ở nhiệt độ cao, gọi tên sản phẩm tạo thành.
Bài 77: (CĐSPTPHCM-2000).
1. Anion X2-
có cấu hình electron ngoài cùng là: 3s23p6. Xác định vị
trí của X trong BTH. Gọi tên X.
2. Nguyên tử của
nguyên tố R có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p6.
Hãy cho biết:
a. Vị trí của R
trong BTH. Gọi tên R.
b. Những anion
nào có cấu hình trên?
Bài 78: (ĐHSP HN-2000).
Nguyên tử X, anion
Y-, cation Z+, đều có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng
là: 4s24p6.
1. Các nguyên tố
X, Y, Z là kim loại hay phi kim? Tại sao?
2. Cho biết vị trí
của X, Y, Z trong BTH.
3. Nêu T/CHH đặc
trưng nhất của Y và Z, minh hoạ bằng ptpư.
Bài 79: (CĐSP Quảng Ngãi-06).
1. Anion X2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: Xác định vị trí của X trong BTH. Gọi tên
X.
2. Nguyên tố X, cation Y2+, anion
Z- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p6.
a. X, Y, Z là kim loại, phi km hay khí
hiếm? Tại sao?
b. Xác định vị trícủa X trong BTH. Gọi tên.
c. Nêu T/CHH của Y và Z. Lấy TD minh hoạ.
Bài 80: (THPT Bến Tre-2002). Nguyên
tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố B có phân lớp ngoài cùng là: 4s.
1. Nguyên tố nào là kim loại? Phi kim?
2. Xác định cấu hình electron của A, B và gọi
tên chúng. Biết tổng số electron của 2 phân lớp ngoài cùng của 2 nguyên tố là
7.
3. Viết CTPT và CTCT của các hiđroxit tạo bởi
nguyên tố A.
B. HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên
tử gồm:
A.Các hạt electron và
nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương
và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và
electron
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Nơtron và Proton
B. Proton C.
Electron D. Nơtron
Câu 3: Khối lượng nguyên tử bằng:
A. Tổng số hạt proton và
tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của
proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các
hạt nơtron và electron
D. Tổng
khối lượng của proton và electron
Câu 4: Nguyên
tố hóa học gồm tất cả các nguyên tử có cùng:
A. Số electron B.
Điện tích hạt nhân C. Số proton D. Số nơtron
Câu 5: Mệnh
đề nào sau đây sai:
A. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân
B. Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân
nguyên tử
C. Số proton bằng số electron
D. Số proton bằng số nơtron
Câu 6: Chọn
phát biểu đúng:
A. Với mỗi nguyên tố, số proton trong hạt nhân nguyên tử
là cố định, song có thể khác nhau về số nơtron, gọi là hiện tượng đồng vị
B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có số khối
như nhau gọi là các đồng vị.
C. Các nguyên tử có số khối như nhau, song số proton của
hạt nhân khác nhau được gọi là các chất đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì giống nhau về
tất cả các tính chất lý, hóa học
Câu 7: Ntử
của ntố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7 .Ntử của ntố Y có tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8 .X, Y là các ntố
A. Al và Br B. Al
và Cl C. Mg
và Cl D. Si và
Br
Câu 8: Cho cấu hình electron của ntố X có phân lớp
ngoài cùng là 4s2 .Số hiệu ntử lớn
nhất có thể có của X là?
A. 24 B. 36 C. 25 D. 30
Câu 9: Cho biết tổng số e các phân lớp p của ntử X
là 11.Hãy tìm số khối của X biết rằng trong hạt nhân của X số N nhiều hơn số P
là 3 hạt?
A. 36 B. 34 C. 37 D. 35
Câu 10: Oxit B có công thức R2O .Tổng
số hạt cơ bản trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 28 .B là chất nào dưới đây?
A. N2O B. K2O C. Cl2O D. Na2O
Câu 11: Tổng
số hạt mang điện trong anion XY32- bằng 82 .Số hạt mang điện trong hạt nhân X
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân Y là 8 .số hiệu ntử của X ,Y lần
lượt là?
A. 15
và 8 B. 16
và 8 C. 6 và 4 D. 4 và 8
Câu 12: Ntử
khối trung bình của đồng KL là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng
vị 63Cu
và 65Cu
thành phần trăm theo số ntử của 65Cu là?
A. 23,7% B. 76,3% C. 72,7% D. 27,3%
Câu 13: Ntố
Agon có ba đồng vị khác nhau ,Ứng với số khối 36;38 và A3.% các
đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%;0,06% và 99,6%.Biết rằng ntử khối trung bình
của Agon bằng 39,985 .Số khối A3 Của
ngtố Agon là?
A. 41 B. 39 C. 40 D. 42
Câu 14: Các
electron của ntử ntố X đc phân bố trên ba lớp ,lớp thứ ba có 6 electron .Số dơn
vị điện tích hạt nhân ntử ntố X là?
A. 6 B. 14 C. 16 D. 8
Câu 15: Cho
biết số hiệu ntử X là 13 và của Y là 16.Hãy chọn công thức đúng của hợp chất
giữa X và Y
A. X2Y3 B. XY C. X2Y D. Y2X
Câu 16: Cấu hình electron phân lớp ngòai cùng của ntố
X là 3s1 ,của ntố Y là 3p1.Vậy liên kết giữa X và
Y thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết ion B.
Liên kết CHT có cực
C. Liên kết hiđro D. Liên kết cho nhận
Câu 17: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác
học người Anh Tom-xơn.Từ khi đc phát hiện đến nay ,electron đó đóng vai trò to
lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:Năng lượng ,truyền thông và thông
tin...Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Electron có klg đáng kể
so với klg ntử
B. Electron chỉ thoát ra
khỏi ntử trong những điều kiện đặc biệt
C. Electron có klg
9,1095.10-28 gam
D. Electron là hạt mang
điện tích âm
Câu 18: Các đồng vị của cùng một ntố hh đc phân biệt
bởi đại lượng nào sau đây?
A. Số
electron hoá trị B. Số protron C. Số nơtron D. Số lớp electron
Câu 19: Hiđrô
có ba đồng vị 1H,2H,3H.Oxi có ba đồng vị 16O ,17O ,18O.Trong
nước tự nhiên, loại phân tử nước có klg nhỏ nhất là?
A. 18u B.
20u C.
17u D.
19u
Câu 20: Trong
hạt nhân của các ntử (trừ hiđrô),các hạt cấu tạo nên hạt nhân ntử gồm?
A. protron, notron và electron B.
nơtron
C. protron D.
protron và notron
Câu 21: So sánh klg của electron và klg của hạt nhân
ntử, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Klg electron bằng klg
protron trong hạt nhân
B. Klg electron bằng klg
nơtron trong hạt nhân
C. Klg electron bằng khoảng
1/1840 klg của hạt nhân ntử
D. Klg electron nhỏ hơn rất
nhiều so với klg của hạt nhân ntử,do
đó,có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng
Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về ntố HH là đúng? Ntố
hoá học là tập hợp các ntử:
A. Có cùng số khối B.
Có cùng ntử khối
C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân D. Có cùng điện
tích hạt nhân
Câu 23: Kí hiệu ntử
AzX cho ta
biết những gì về ntử X?
A. Số hiệu ntử và số khối B. Chỉ biết
ntử khối trung bình của ntử
C. Số hiệu ntử D.
Số khối
Câu 24: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt
chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp M C. Lớp N D. Lớp L
Câu 26: Khi nói về số khối điều khẳng định nào sau
đây luôn đúng?
A. Trong ntử, số khối bằng
tổng klg các hạt protron và notron
B. Trong ntử, số khối bằng
tổng số hạt protron và notron
C. Trong ntử, số khối bằng
ntử khối
D. Trong ntử, số khối bằng
tổng các hạt protron, notron và electron
Câu 27: Khi nói về mức năng lượng của các electron
trong ntử ,điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các electron ở trong
cùng lớp K có mức năng lượng bằng nhau
B. Các electron ở lớp K có
mức năng lượng thấp nhất
C. Các electron ở lớp K có
mức năng lượng cao nhất
D. Các electron ở lớp ngoài
cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất
Câu 28: Khái niệm nào về obitan ntử sau đây là đúng?
A. Obitan là một hình cầu có
bán kính xác định ,tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất
B. Obitan có dạng hình cầu
hoặc hình số 8 nổi
C. Obitan là khu vực không
gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là cao nhất
D. Obitan là đường chuyển
động của các electron trong ntử
Câu 29: Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh
(S) là 16, biết rằng các electron của ntử S đc phân bố trên ba lớp electron
(K,L,M),lớp ngoài cùng có 6 electron.Số e ở lớp L trong ntử S là?
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 30: Ntử nào trong các ntử sau đây chứa 8 prontron
,8 notron và 8 electron?
A. 17O B. 18O C. 16O D. 17F
Câu 31: Cấu hình ntử lưu huỳnh (S) và của ntử oxi (O)
ở trạng thái cơ bản có đặc điểm nào chung quyết định tính chất hoá học cơ bản?
A. Cả hai ntử S và O đều có 6
electron lớp ngoài cùng ,trong đó có 2 electron độc thân
B. Cả hai ntử S và O đều có
2 electron lớp trong cùng (lớp K)
C. Cả hai ntử S và O đều có
lớp L đã bão hoà
D. Cả
hai ntử S và O đều có ba lớp electron
Câu 32: Trong
số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?
A. 2d B. 2p C. 3d D. 4f
Câu 33: Phân
lớp 3d có nhiều nhất là?
A. 14
e B. 10
e C. 18
e D. 6
e
Câu 34: Ion
có 18 electron và 16 protron mang điện tích là?
A. 18+ B. 2- C. 18- D. 2+
Câu 35: Các
ion và ntử Ne, Na+ ,F- có ?
A. số
notron bằng nhau B. số
khối bằng nhau
C. số protron bằng nhau D. số electron bằng nhau
Câu 36: Cấu
hình electron của ion nào sau đây giống như của khí hiếm?
A. Cr3+ B. Te2- C. Cu+ D. Fe2+
Câu 37: Vi hạt nào sau đây có số protron nhiều hơn số
electron?
A. Ion K+ B. Ntử Na C. Ion Cl- D. Ntử S
Câu 38: Ntử của một ntố có điện tích hạt nhân là 13+,
số khối A=27.Số electron hoá trị của ntử đó là bao nhiêu?
A. 13 e B. 14 e C. 5 e D. 3 e
Câu 39: Ntử
của ntố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. Na B. Ca C. K D. Mg
Câu 41: Các
electron thuộc lớp K,L,M trong ntử khác
nhau về?
A. Năng
lượng trung bình của các lớp electron
B. Độ
bền liên kết với hạt nhân và năng lượng trung bình của các electron
C. Độ
bền liên kết với hạt nhân
D. Đường
chuyển động của các lớp electron
Câu 42: Một
ntử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài
cùng là 6.Cho biết X là ntố HH nào sau đây?
A. Flo B. Lưu
huỳnh C. Oxi D. Clo
Câu 43: Một
ntử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11.Ntố X thuộc loại?
A. ntố
f B. ntố
p C. ntố
s D. ntố
d
Câu 44: Ntử
của ntố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 .Ở dạng đơn chất, phân tử M có bao nhiêu ntử?
A. Phân
tử chỉ gồm ba ntử B. Phân
tử chỉ gồm hai ntử
C. Phân
tử chỉ gồm một ntử D. Phân tử chỉ gồm bốn ntử
Câu 45: Trong
ntử của một ntố HH ,ở trạng thái cơ bản,các electron đc phân bố trên bốn
lớp,lớp quyết định tính chất kim loại ,phi kim hay khí hiếm ?
A. các
electron lớp M B.
các electron lớp N
C. các electron lớp K D.
các electron lớp L
Câu 46: Cấu
hình electron của các ntử có số hiệu Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là?
A. Có tám electron
lớp ngoài cùng B.
Có hai electron lớp ngoài cùng
C. Có một electron
lớp ngoài cùng D.
Có ba electron lớp ngoài cùng
Câu 47: Một
ntố HH có nhiều loại ntử có klg khác nhau vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số
protron
B. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số
electrron
C. Hạt nhân có cùng số protron nhưng khác nhau về số
notron
D. Đáp án khác
Câu 48: Một
ntử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang
điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Ntố R và cấu hình electron là?
A. Na , 1s22s2 2p63s1 B. F, 1s22s2 2p5
C. Mg ,
1s22s2 2p63s2 D. Ne , 1s22s2 2p6
Câu 49: Cho
biết sắt có số hiệu ntử là 26.Cấu hình electron của ion Fe2+ là?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d4
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 50: Cation
X3+ và anion Y2-đều có cấu hình electron ở phân
lớp ngoài cùng là 2p6 .Kí hiệu của ntố
X,Y lần lượt là?
A. Mg và O B. Mg
và F C. Al
và O D. Al
và F
Câu 51: Cho biết cấu hình electron của X ,Y lần lượt
là:X:1s22s22p63s23p3 và Y:1s22s22p63s23p64s1.Nhận xét
nào sau đây là đúng?
A. X là một phi kim còn Y là một kim
loại B. X và Y đều
là khí hiếm
C. X và Y đều là kim loại D. X và Y đều là
phi kim
Câu 52: Trong ntử một ntố có ba lớp
electron(K,L,M).Lớp nào trong số đó có thể có các electron độc thân?
A. Lớp L B. Lớp M C. Lớp K D. Lớp L và M
Câu 53: Trong ntử một ntố X có 29 electron độc thân
và 36 nơtron.Số khối và số lớp electron của ntử X lần lượt là?
A. 64 và 4 B. 65 và 4 C. 64 và 3 D. 65 và 3
Câu 54: Cấu hình electron của ntử biểu diễn?
A. Sự phân bố electron trên
các lớp và các phân lớp khác nhau
B. Sự
chuyển động của các electron trong phân tử
C. Thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lượng của các
electron
D. Thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lượng của các
electron
Câu 55: Một
ntử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1.Ntử đó thuộc về các ntố HH nào
sau đây?
A. Cu,Cr, K B.
Cu, Mg, K C. Cr,
K, Ca D. K,
Ca,Cu
Câu 56: Tổng
số các hạt protron,nơtron và electron trong ntử của một ntố là 40. Biết số hạt
nơtron lớn hơn số hạt protron là 1.Cho biết ntố trên thuộc loại ntố nào
sau đây?
A. Ntố p B.
Ntố s C.
Ntố f D.
Ntố d
Câu 57: Ion
nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ?
A. 12Mg2+ B. 17Cl- C. 26Fe2+ D. 11Na+
Câu 58: Ntử
của ntố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2.Tổng
số electron trong một ntử của X là?
A. 18 B. 24 C. 22 D. 20
Câu 59: Số nguyên tố có Z = 1 đến Z = 18 mà hạt nhân nguyên tử có số proton (p)
bằng số nơtron (N) là:
A. 5 ng. tố B. 6 ng. tố C. 7 ng. tố D. 8 ng.tố
Câu 60: Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử Mg trong các câu sau :
A.
Mg có 12 electron
B. Mg có 24 proton
C .
Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
Câu 61: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt
bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học
của nguyên tố X là
A. Fe B.
Fe C. Fe D.
Fe
Câu 62: Trong các nguyên tử
sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào ?
A. U B.
U C. Np D. Pu
Câu 63: Tìm câu sai trong các
câu sau :
A. Trong nguyên tử hạt electron mang
điện âm
B.
Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang
điện dương
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không
mang điện
Câu 64: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của
nguyên tử nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là
A. 10 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 65: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của
nguyên tử nguyên tố X là 10.Số hiệu nguyên tử là
A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được
Câu 66: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của
nguyên tử nguyên tố X là 10.
Số
hạt nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 67: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng
bằng 56, một nguyên tử sắt có 26
electron. Số hạt e có trong 5,6g sắt là
A. 6,02.022
B. 96,52.1022 C. 3,01.1023 D. 3,01.1022
Câu 68: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau
đây ?
A. Proton
và nơtron B.
Proton và electron
C. Nơtron
và electron D.
Proton, nơtron, electron
Câu 69: Nguyên tử
nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron ?
A. K B.
Ar C. 38Ca D. Cl
Câu 70: Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự
tăng dần của bán kính nguyên tử ?
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Cl
< P < Cl < F Cl
D. Cl< P < Al < Na < F
Câu 71: Nguyên tử X
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số
proton là 1. Số khối của X là
A. 11 B. 19. C. 21
D. 23
Câu 72: Tổng số hạt
proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của
nguyên tử đó là
A. 8 B.
9 C.
10 D. 11
Câu 73: Nguyên tử
của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là
A. 108 B. 122 C. 66 D. 94
Câu 74: Nguyên tử
đồng có kí hiệu 6429Cu.
Số hạt nơtron trong 64 gam đồng là
A. 29 B.
35 C. 35.6,02.1023 D. 29.6,02.1023
Câu 75: Số hiệu
nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử
đó có
A. 53e
và 53 proton
B. 53e và 53 nơtron
C. 53 proton và 53
nơtron D. 53 nơtron
Câu 76: Một nguyên
tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là
bao nhiêu ?
A. 9 B. 18 C. 19 D. 28
Câu 77: Nguyên tử
nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 22 hạt. Số khối A của nguyờn tử X là
A. 52 B. 48 C. 56 D. 54
Câu 78: Nguyên tử
nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là
A. 30 B. 26 C. 27 D. 22
Câu 79: Nguyên tử Na có
11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng của nguyên tử Na là
A. đúng
bằng 23 gam B. gần bằng
23 gam
C- đúng bằng 23 u D. gần bằng 23 u
Câu 80: Nguyên tử
đồng (z=29) có số khối là 64. Số hạt electron trong 64 gam đồng là
A. 29 B. 35 C. 35.6,02.1023 D. 29.6,02.1023
Câu 81: Đẳng thức
nào sau đây sai ?
A. Số điện
tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron
C. Số khối
= số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton
Câu 82: Phát biểu
nào sau đây đúng cho cả ion F_ và nguyên tử Ne?
A. Chúng có
cùng số proton B. Chúng có
số nơtron khác nhau
C. Chúng có
cùng số electron D. Chúng có
cùng số khối
Câu 83: Nguyên tử
của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số
hạt không mang điện. Số khối của Y là :
A. 23 B. 22 C. 25 D. Tất cả đều sai.
Câu 84: Cho 3 nguyên
tố : X ;
Y ; Z
A. X và Y
là 2 đồng vị của nhau B.
Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z
là 2 đồng vị của nhau D.
Không có chất nào là đồng vị
Câu 85: Cho 3 nguyên
tố : X ; Y ; Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với
nhau ?
A. X và
Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z
Câu 86: Cho 5 nguyên
tử sau : A ; B ; C ; D ; E. Hỏi cặp ng tử nào là đồng vị của
nhau ?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
Câu 87: Nguyên tố M có các đồng vị sau :
M ; M ; M ; M.
Đồng vị phù
hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là
A. M B. M C. M D. M
Câu 88: Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là C và C. Nguyên
tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt
là
A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
Câu 89: Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị C và C. Nguyên
tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị C là
A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D.
Kết quả khỏc
Câu 90: Cho 5 nguyên tử : A, B, C, D, E. Hai
nguyên tử nào có cùng số nơtron ?
A. A và B B. B và D C. A và C D. B và E
Câu 91: Đồng có 2 đồng vị bền là Cu và Cu. Nguyên
tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % của đồng vị Cu là
A. 80% B. 20% C. 35% D.
73%
Câu 92: Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số
nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam ?
A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g
Câu 93: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu. Nguyên
tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % về khối lượng của Cu trong
CuCl2 là
A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai
Câu 94: Câu nào sau đây sai
?
A. Hạt nhân nguyên tử H không
có nơtron B. Có thể coi ion H+ như là một
proton
C. Nguyên tử H có số
hạt không mang điện là 2 D. Nguyên tử H có số
electron là 1
Câu 95: Trong tự
nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là Cl và Cl, nguyên tử khối
trung bình của clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là
A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25%
Câu 96: Trong tự
nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử
khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 35% và
65% B. 45,5% và 54,5% C.
54,5% và 45,5% D. 61,8% và
38,2%
Câu 97: Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền.
Biết đồng vị R chiếm 54,5%. Số
khối của đồng vị thứ hai là
A. 80 B. 81 C. 82 D. 83
Câu 98: Một nguyên
tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có
tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần
trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng
bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu ?
A.12 B. 12,5 C. 13 D. 14
Câu 99: Hợp chất MX3
có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn
hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong
ion M3+ là 16.
M và X là những nguyên tố nào sau đây :
A. Al và Br B.
Al và Cl C. Cr
và Cl D. Cr và Br
Câu 100: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là H và H. Biết nguyên tử
khối trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên
tử của đồng vị H trong 1ml nước là
A. 5,33.1020 B. 3,53.1020 C. 5,35.1020 D. Tất cả đều sai
Câu 101: Cacbon có 2
đồng vị C và C. Oxi có 3 đồng vị
O ; O ; O. Số phân tử CO2
có phân tử khối trùng nhau là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 102: Có các đồng vị O, O ; O và H, H. Hỏi có thể tạo
ra bao nhiêu phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 103: Phát biểu
nào sau đây về nguyên tử Y là đúng ?
1. Y có 3
lớp vỏ có chứa electron
2. Y thuộc nhóm V
3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân
A. Chỉ câu 1 B. Chỉ câu 3 C. Câu 2 và 3 D. Câu 1, 2 và 3
Câu 104: Cho 4 nguyên
tử : A ; B ; D ; E. Hai nguyên tử nào có cùng số nơtron
?
A. A và B
B. B và D C. A và
D D. B và E
Câu 105: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị : C chiếm
98,98% và C chiếm
1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D.
12,055
Câu 106: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của
nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s.
Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim
C. X là
kim loại, Y là khí hiếm D.
X là phi kim, Y là kim loại
Câu 107: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên
tố X là 21.
Tổng số
obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là
A. 5 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 108: Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron
tối đa là :
A. 2 B. 8 C. 32 D.
18
Câu 109: Cho các nguyên
tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 8O ; 2He ; 10Ne.
Nguyên tử có số electron độc thân bằng không là
A. Li, Na B. H,
O C. H, Li D. He, Ne
Câu 110: Số electron tối đa ở lớp thứ n là
A. n2 B. n C. 2n2
D. 2n
Câu 111: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18,
32 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D.
2, 6, 8, 18
Câu 112: Cho các nguyên
tố : 1H
; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2He ; 10Ne
Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là
A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N
Câu 113: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13.
Cấu hình
electron nguyên tử X là
A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p2 C. 1s2 2s2 D. Tất cả đều sai
Câu 114: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong
đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình
electron của nguyên tử Y là
A. 1s2 2s2 2p6
3s2 3p1 B. 1s2 2s2
2p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6
3s2
Câu 115: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí
hiếm ?
A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+
Câu 116: Một cation Xn+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron
của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 117: Nguyên tử nguyên
tố M có phân bố electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Tổng số
electron của nguyên tử M là
A. 24 B. 25 C. 26
D. 27
Câu 118: Cấu hình
electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron
của nguyên tử tạo ra ion đó là
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4
C. 1s2 2s2 2p6
3s1 D. Tất cả đều có thể đúng.
Câu 119: Ion M3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d2, cấu
hình electron của nguyên tố M là
A. [Ar] 3d3 4s2 B.
[Ar] 3d5 4s2
Câu 120: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1.
Số hiệu nguyên tử là
A. 19 B. 24 C. 29 D.
cả A, B, C đều đúng.
Câu 121: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6.
Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây ?
A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6
3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5
Câu 122: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. X ở ô
số 7, chu kì 2, nhóm VA B.
X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở ô
số 3, chu kì 2, nhóm IIA D.
X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 123: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron
1s22s22p3, công thức hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất đều đúng ở
cặp công thức nào sau đây ?
A. RH2,
RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3
Câu 124: Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau : XH3, XCl5,
X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hoàn
nguyên tố X thuộc cùng nhóm với nguyên tố nào sau đây ?
A. Xenon B. Nitơ C. Oxi D. Flo
Câu 125: Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng
là 3p6. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Chu kì 3, nhóm
IA B.
Chu kì 3, nhóm VII A
C. Chu kì
3, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm IA
Câu 126: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là
:
X : 1s22s22p63s2 Y : 1s22s22p63s23p64s1
Z : 1s22s22p63s23p63d14s2 T : 1s22s22p63s23p5
Các
nguyên tố cùng chu kì là
A . X và Y B .
X và Z C. Y và Z
D . Z và T
Câu 127: Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Hỏi đồng
thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IIB B . Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IIA D. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB
Câu 128: X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì
liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của
X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ?
A. N và P B. Al và Ga C. Mg và Ca
D. Na và K
Câu 129: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron
lớp ngoài cùng là 3s23p6.
Phương án đúng về vị trí của X và Y trong bảng tuần
hoàn là phương án nào?
A. X ở chu kì 3, nhóm VII A, ô 17; Y ở chu kì 4,
nhóm IIA, ô 20
B. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm
IIA,ô 20
C. X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y ở chu kì 3,
nhóm IIA, ô 20
D. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm
IIA ô 17
Câu 130: Ion Y2-
có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6.
Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A . chu kì 3, nhóm VII A B. chu kì 3, nhóm VI A
C . chu
kì 3, nhóm VA D.
chu kì 4, nhóm IA
Câu 131: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Y
thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn chất X và Y không tác dụng với nhau. Tổng số
proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 23. Cấu hình electron nguyên tử của X và Y là :
Câu 132: Nguyên tố R
có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3.
Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C . RH4, R2O5 D. RH3, R2O5
Câu 133: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z=6); Y (Z=7); M (Z=20);
Q (Z=19). Nhận xét nào đúng?
A. X
thuộc nhóm VA
B. Y, M thuộc nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm
IA
Câu 134: Cho nguyên tố X có Z = 13 và nguyên tố Y có Z = 16. Câu nào đúng trong các câu sau ?
A. Tính
kim loại của X > Y
B. Bán kính nguyên tử của X > Y
C. Độ âm
điện của X < Y D.
Tất cả đều đúng.
Câu 135: Cấu hình
electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
X : 1s22s22p63s1;
Y : 1s22s22p63s2; Z : 1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự
tính bazơ tăng dần là
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3
< XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2
< XOH D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
Câu 136: Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y,
Z, T như sau:
X : 1s22s22p63s23p64s1;
Y : 1s22s22p63s1; Z : 1s22s22p63s23p4; T : 1s22s22p4
Dãy
nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi kim?
A . X < Y < Z < T B.
X < Y < T < Z
C . Y < X < Z < T D. Tất
cả đều sai
Câu 137: Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là : (X) 2/8/5 ; (Y) 2/8/6 ; (Z) 2/8/7.
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ?
A . HZO4 > H2YO4
> H3XO4 B.
H3XO4 > H2YO4 > HZO4
C . H2ZO4
> H2YO4 > HXO4 D. H2YO4 > HZO4
> H3XO4
Câu 138: Có hợp chất MX3.
- Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+
là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây ?
A . Al và Cl B. Mg và
Br C. Al và Br D. Cr và Cl
Câu 139: Ba nguyên tử
của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích
hạt nhân X và Y là 1. Tổng số electron trong ion [X3Y]-
là 32.
X, Y, Z là
A. O, N, H
B. N, C, Li C. F, C,
H D. tất cả đều sai
Câu 140: Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước thu được 5,6 lit
khí H2(đktc) . Kim loại đó là
A. bạc B.
bari C. magie D. canxi
Câu 141: Hợp chất M
được tạo thành từ 2 cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều
do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là
11, còn tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng 2 nguyên tố
trong Y2- thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn.
*M có công thức
phân tử nào sau đây ?
A . NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. (NH4)2SO3 D. (NH4)3PO4
Câu 142: Hợp chất M2X
có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 36.
Nguyên
tử khối X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong ion X2- nhiều hơn
trong ion M+ là 17 hạt. Số khối của nguyên tử M và X là
A. 21 và 31 B.
22 và 30 C. 23 và 34 D.
23 và 32
Đăng nhận xét